英文字典中文字典


英文字典中文字典51ZiDian.com



中文字典辞典   英文字典 a   b   c   d   e   f   g   h   i   j   k   l   m   n   o   p   q   r   s   t   u   v   w   x   y   z       







请输入英文单字,中文词皆可:

seigniory    
n. 君主权,领主权,领地

君主权,领主权,领地

seigniory
n 1: the estate of a seigneur [synonym: {seigneury}, {seigniory},
{signory}]
2: the position and authority of a feudal lord [synonym:
{seigniory}, {seigneury}, {feudal lordship}]

Seigniory \Seign"ior*y\, n.; pl. {-ies}. [OE. seignorie, OF.
seigneurie, F. seigneurie; cf. It. signoria.]
1. The power or authority of a lord; dominion.
[1913 Webster]

O'Neal never had any seigniory over that country but
what by encroachment he got upon the English.
--Spenser.
[1913 Webster]

2. The territory over which a lord holds jurisdiction; a
manor. [Written also {seigneury}, and {seignory}.]
[1913 Webster]


请选择你想看的字典辞典:
单词字典翻译
seigniory查看 seigniory 在百度字典中的解释百度英翻中〔查看〕
seigniory查看 seigniory 在Google字典中的解释Google英翻中〔查看〕
seigniory查看 seigniory 在Yahoo字典中的解释Yahoo英翻中〔查看〕





安装中文字典英文字典查询工具!


中文字典英文字典工具:
选择颜色:
输入中英文单字

































































英文字典中文字典相关资料:


  • Trường Đại học Công nghệ Thông tin - UIT
    Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) là trường đại học công lập đào tạo về công nghệ thông tin và truyền thông (CNTT TT) được thành lập theo quyết định số 134 2006 QĐ-TTg ngày 08 06 2006 của Thủ tướng Chính phủ
  • Điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TPHCM . . .
    Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM (UIT) năm 2024 tuyển sinh theo 03 phương thức: Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển dựa trên điểm thi và Xét tuyển dựa trên các Chứng chỉ quốc tế uy tín
  • Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành . . .
    Trường Đại học Công nghệ Thông tin (tiếng Anh: University of Information Technology – UIT) là một trung tâm hàng đầu về nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ về công nghệ thông tin – truyền thông, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia và là thành
  • University of Information Technology - Wikipedia
    The University of Information Technology (UIT; Vietnamese: Trường Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh), or VNU-HCM University of Information Technology, is a public university located in Ho Chi Minh City (Saigon), Vietnam, a member of Vietnam National University, Ho Chi Minh City
  • Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP. HCM
    Thí sinh là thành viên đội tuyển của Trường hoặc Tỉnh Thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật
  • ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM - QSC | Trường Đại học Công nghệ . . .
    Trường Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG-HCM là trường đại học công lập đào tạo về công nghệ thông tin và truyền thông được thành lập theo quyết định số 134 2006 QĐ-TTg ngày 08 06 2006 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở Trung tâm Phát triển Công nghệ Thông tin với
  • Ngành đào tạo | Thông tin tuyển sinh Đại học
    Tổng quan các ngành đào tạo đại học trường ĐH Công nghệ Thông tin như Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Phần mềm, Hệ thống Thông tin, An toàn Thông tin, Công nghệ Thông tin, Kỹ thuật Máy tính, Mạng máy tính Truyền thông dữ liệu, Thương mại Điện tử, Khoa học Dữ liệu





中文字典-英文字典  2005-2009