英文字典,中文字典,查询,解释,review.php


英文字典中文字典51ZiDian.com



中文字典辞典   英文字典 a   b   c   d   e   f   g   h   i   j   k   l   m   n   o   p   q   r   s   t   u   v   w   x   y   z       


安装中文字典英文字典辞典工具!

安装中文字典英文字典辞典工具!










  • Bài tập although, despite, in spite of kèm đáp án chi tiết
    Although, despite, in spite of là những chủ điểm ngữ pháp đơn giản và quan trọng trong tiếng Anh Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp cho người học bài tập although, despite, in spite of từ cơ bản đến nâng cao kèm lời giải đầy đủ và chính xác
  • Although it was raining heavily, we still went to school. In spite of . . .
    ( Hoặc cậu có thể dùng In spite of the fact that + toàn bộ câu trừ although Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào? star
  • Although it was raining heavily, we still went to school. = gt; Despite . . .
    Despite In spite of the heavy rain, we still went to school Để đúng với cấu trúc thì ta biến đổi động từ “raining” thành “rain”, chuyển trạng từ “heavily” thành tính từ “heavy” rồi đặt nó trước danh từ “rain” và bỏ “it was” đi Tạm dịch: Mặc dù trời mưa to, chúng tôi vẫn đến trường
  • Cách Dùng Although, Though, Even Though, Despite, In Spite Of
    Nếu đã nắm được rồi thì hôm nay chúng ta lại tiếp tục với một số liên từ mới, đó là Although, Though, Even though, Despite hay In spite of Đây cũng là phần khá trọng tâm trong chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, vậy nên hãy học thật kỹ nhé
  • Because of; Though Although - Despite In spite of - VnDoc. com
    cÁch chuyỂn tỪ though although sang despite in spite of: - Các bạn làm tương tự các bước chuyển từ Because sang Because of: Ví dụ: Although Nam is tall, he cannot reach the book on the shelf => Despite In spite of being tall, Nam cannot reach the book on the shelf
  • Although it was raining heavily, my brother went to school last Wednesday
    Câu hoàn chỉnh sẽ là: Although it rained heavily, my brother went to school last Wednesday Giải thích: Although: dùng để bắt đầu mệnh đề phụ diễn tả sự đối lập it rained heavily: mệnh đề chính mô tả tình trạng thời tiết với động từ "rained" (quá khứ của "rain")
  • Although it was raining heavily, x - khoahoc. vietjack. com
    Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall Đáp án là A Cấu trúc câu chỉ sự tương phản với although ( mặc dù nhưng ) : Although + S1 + V1, S2 + V2 về câu hỏi! A You’re welcome D It’s my pleasure I can’t stand people who treat animals cruelly
  • 11. Although it was raining heavily, we | StudyX
    [Detailed explanation and calculations: The original sentence is "Although it was raining heavily, we still went to school " The "although" clause is "Although it was raining heavily " We can change this to "In spite of the heavy rain" or "In spite of it raining heavily" ]


















中文字典-英文字典  2005-2009